Ngữ pháp Tiếng_Taa

Tiếng Taa là một ngôn ngữ chủ-động-tân với các chuỗi động từgiới từ biến hoá. Sở hữu cách, tính từ, mệnh đề quan hệ và số đứng sau danh từ. Điệp từ được sử dụng để hình thành nguyên nhân. Có năm lớp đồng thuận danh từ và hai nhóm thanh điệu thêm vào đó. Sự đồng thuận xảy ra trên đại từ, động từ chuyển tiếp (với đối tượng), tính từ, giới từ và một số phụ tố.

Chữ số

Tiếng Taa chỉ có ba số bản địa. Tất cả các con số lớn hơn ba là mượn từ tiếng Tswana hoặc tiếng Kgalagadi.[11]

1 - ǂʔûã

2 - ûnûm

3 - ǁâe

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Tiếng_Taa http://archive.phonetics.ucla.edu/Language/NMN/nmn... http://www.mpi.nl/DOBES/projects/taa/ http://www.mpi.nl/DOBES/projects/taa/people http://glottolog.org/resource/languoid/id/taaa1242 http://www.sil.org/iso639-3/documentation.asp?id=n... http://en.wiktionary.org/wiki/Appendix:%C7%83X%C3%... http://en.wiktionary.org/wiki/Category:%C7%83X%C3%... http://starling.rinet.ru/cgi-bin/response.cgi?root... https://www.nytimes.com/2016/11/25/world/what-in-t... https://www.youtube.com/watch?v=Zrek3r29HvE&t=16s